ChỉTừ đồng nghĩa với chỉ là gì? Từ trái nghĩa với chỉ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chỉQuảng cáo
Nghĩa: [Danh từ] dây bằng sợi xe, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may v🉐á 🌸[Động từ] làm cho người ta nhìn thấy, nhận ra cái gì, bằng cách hướng tay về phía cái ấy kèm lời nói Từ đồng nghĩa: chỉ trỏ, chỉ bảo, chỉ dẫn, hướng dẫn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|