ftw bet

Chỉ

Từ đồng nghĩa với chỉ là gì? Từ trái nghĩa với chỉ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chỉ
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] dây bằng sợi xe, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may v🉐á

🌸[Động từ] làm cho người ta nhìn thấy, nhận ra cái gì, bằng cách hướng tay về phía cái ấy kèm lời nói

Từ đồng nghĩa: chỉ trỏ, chỉ bảo, chỉ dẫn, hướng dẫn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô giáo chỉ bảo chúng em rất ân cần.

  • Cậu hướng dẫn tớ làm bài tập này được không.

  • Tôi đã uống thuốc đều đặn theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|