ftw bet

Cửu

Từ đồng nghĩa với cửu là gì? Từ trái nghĩa với cửu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cửu
Quảng cáo

Nghĩa: từ chỉ số chín (ghi bằng 9)

Từ đồng nghĩa: chín

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh trai em đang học lớp chín.

  • chín quả cam trên bàn.

  • Chúng em tựu trường vào tháng Chín.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|