ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chín

Từ đồng nghĩa với chín là gì? Từ trái nghĩa với chín là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chín
Quảng cáo

Nghĩa: ꦆ[Danh từ] số chín (ghi bằng chín), liền sau số tám trong dãy số tự nhiên

ꦍ[Tính từ] (hoa, quả, hạt) ở giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương thơm, vị ngon; (thức ăn) được nấu chín kĩ, có thể ăn được

Từ đồng nghĩa: cửu

Từ trái nghĩa: xanh, xanh lè, sống

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em đã thuộc lòng bảng cửu chương.

  • Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất cả nước.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Xoài xanh chấm muối ớt rất ngon.

  • Quả chuối còn xanh lè, chưa thể ăn ngay được.

  • Thịt luộc vẫn còn sống.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🌸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🐷{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🐻{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|♔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🐻{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🐼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|