ftw bet

Chín

Từ đồng nghĩa với chín là gì? Từ trái nghĩa với chín là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chín
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] số chín (ghi bằng chín), li🧔ền sau số tám trong dãy số tự nhi꧟ên

[Tính từ] (hoa, quả, hạt) ở giai đoạn phát triển đầy đủ nhất, thường có màu đỏ hoặc vàng, có hương ﷽thơm, vị ngon; (thức ăn) được ඣnấu chín kĩ, có thể ăn được

Từ đồng nghĩa: cửu

Từ trái nghĩa: xanh, xanh lè, sống

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em đã thuộc lòng bảng cửu chương.

  • Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất cả nước.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Xoài xanh chấm muối ớt rất ngon.

  • Quả chuối còn xanh lè, chưa thể ăn ngay được.

  • Thịt luộc vẫn còn sống.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|