ftw bet

Bàn

Từ đồng nghĩa với bàn là gì? Từ trái nghĩa với bàn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bàn
Quảng cáo

Nghĩa: [Da🍸nh từ] đồ thường làm bằng gỗ, có mặt phẳng và chân đỡ, dùng để bày đồ đạc hay để làm việc, làm nơi ăn uống

[Động từ] đưa ra ý kiến để🐭 tꦜrao đổi với người khác nhằm đi đến thống nhất giải quyết một việc gì, vấn đề gì

Từ đồng nghĩa: bàn bạc, đàm pháꦜn, hội đàm, thảo luận, luận bàn, thương lượng, trao đổi

Từ trái nghĩa: tự quyết, quả quyết, quyết đoán

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng tôi cùng nhau bàn bạc và đưa ra quyết định cuối cùng.

  • Cuộc đàm phán giữa hai bên đã diễn ra một cách suôn sẻ.

  • Đại hội đồng Liên hợp quốc đang tổ chức một hội đàm về biến đổi khí hậu.

  • Cuối tuần chúng ta cùng nhau thảo luận về vấn đề này.

  • Chủ tịch Hồ Chí Minh cùng các nhà lãnh đạo Đảng đang luận bàn việc nước.

  • Hai bên kết thúc chiến tranh bằng thương lượng.
  • Vấn đề này cần phải trao đổi một cách kĩ lưỡng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy luôn tự quyết lấy mọi việc.

  • Vấn đề này hãy để anh ấy tự mình quả quyết.

  • Anh ta là một người thiếu quyết đoán.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|