ftw bet

Cao

Từ đồng nghĩa với cao là gì? Từ trái nghĩa với cao là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cao
Quảng cáo

Nghĩa: có ☂khoảng cách xa với mặt đất lớ🧸n hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so những vật khác

Đồng nghĩa: cao ngất, lêu nghêu, dong dỏng

Trái nghĩa: lùn, thấp, trũng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tòa nhà trước mặt cao ngất.
  • Người lêu nghêu như con sếu vườn.
  • Bạn Ninh có dáng người dong dỏng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Linh vừa đọc câu chuyện Nàng bạch tuyết và bảy chú lùn.
  • Em thấp hơn bạn Vân 5cm.
  • Một đêm không ngủ khiến đôi mắt trũng sâu.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|