Chăm chỉTừ đồng nghĩa với chăm chỉ là gì? Từ trái nghĩa với chăm chỉ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chăm chỉQuảng cáo
Nghĩa: c🐼ó sự chú ý thường x🐼uyên làm công việc gì đó (thường là việc có ích) một cách đều đặn Đồng nghĩa: chịu khó, siêng năng, cần cù Trái nghĩa: lười, chểnh mảng, lơ là Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|