ftw bet

Chật

Từ đồng nghĩa với chật là gì? Từ trái nghĩa với chật là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chật
Quảng cáo

Nghĩa: có kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên tr🍒ong

Đồng nghĩa: chật chội, kích, hẹp

Trái nghĩa: rộng, rộng rãi, thùng thình

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nhà cửa quá chật chội vì có nhiều đồ đạc.
  • Chiếc áo mẹ mua cho em hơi bị kích nách.
  • Chiếc cầu này rất hẹp chỉ đủ một người đi qua.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Vườn nhà em rất rộng.
  • Bọn trẻ cần một nơi rộng rãi để chơi đùa.
  • Chị Lan mặc một chiếc quần thùng thình như váy.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|