ftw bet

Chậm

Từ đồng nghĩa với chậm là gì? Từ trái nghĩa với chậm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chậm
Quảng cáo

Nghĩa: có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường

Đồng nghĩa: chậm chạp, chậm trễ, lững lờ

Trái nghĩa: hối hả, nhanh nhẹn, nhanh chóng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con rùa đang đi từng bước chậm chạp.
  • Đã muộn giờ tàu chạy rồi, chúng ta cần đi ngay không được chậm trễ.
  • Những đám mây đang lững lờ trôi trên bầu trời.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Buổi sáng, em hối hả đạp xe đến trường cho kịp giờ.
  • Bác Huy làm việc gì cũng nhanh nhẹn.
  • Em nhanh chóng hoàn thành bài thi để nộp bài đúng giờ.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|