ftw bet

Trau giồi hay trau dồi?

Quảng cáo

Trau giồi

Trau dồi

Trau dồi là từ đúng chính tả

Giải thích:

  • Trau dồi 🌄là một động từ (từ mượn tiếng Hán), trong đó: trau có nghĩa là mài giũa cẩn thận, tỉ mỉ và dồi là từ làm rõ nghĩa hơn🧸 cho từ trau.

  • Vì vậy, trau dồi mang ý nghĩa rèn luyện, bồi dư🅰ỡng, làm cho ngày càng tốt hơn. 

  • Từ này đồng nghĩa với rèn luyện, học ꧂tập, luyện tập, rèn giũa.

Tham khảo thêm một số trường hợp dùng từ Trau dồi qua các câu sau:

  • Bạn An trau dồi kiến thức bằng cách đọc sách báo. (Ý nói bạn An rèn luyện kiến thức của bản thân thông qua việc đọc sách báo mỗi ngàyౠ.)

  • Mọi người cố gắng trau dồi phẩm chất đạo đức bằng cách tự rèn luyện và học hỏi kinh nghiệm của người khác. (Ý của câu này khuyên mọi người có thể bồi dưỡng, tu dưỡng phẩm chất đạo đức của bản t൩hân bằng cách tự rèn luyện và học hỏi từ người k꧒hác.)

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|