ftw bet

Trao chuốt hay trau chuốt?

Quảng cáo

Trao chuốt

Trau chuốt

Trau chuốt là từ đúng chính tả

Giải thích:

  • Trau chuốt là một động từ (từ mượn tiếng Hán), trong đó: trau có nghĩa là mài giũa cẩn thận, tỉ mỉ và chuốt có nghĩa là☂ vót, g🀅ọt, làm cho thật nhẵn, thật đẹp. 

  • Vì vậy, trau chuốt mang ý nghĩa sửa sang𝐆, tô điểm cẩn thận từng chi tiế🌳t cho hình thức đẹp hơn; làm cho hoàn chỉnh, chu đáo. 

  • Từ này đồng nghĩa với sửa sang, tô điểm, tỉ mỉ.

Tham khảo thêm một số trường hợp dùng từ Trau chuốt qua các câu sau:

  • Cô ấy trau chuốt ngoại hình trước khi đi dự tiệc. (Ý nói cô ấy ngắm nghía, chỉnh trang lại bản thân sa♏o cho đẹp nhất, chỉn chu nhất trước khi r🐓a ngoài đi dự tiệc)

  • Học sinh nên trau chuốt bài làm ✅của mình trước khi nộp cho cô giáo. (Ý nói học sinh nên kiểm tra lại bài làm một cách cẩn thận về nội dung bài và hìnไh thức trình bày trước khi nộp cho cô giáo)

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|