ftw bet

Rõng rạc, dõng dạc, rõng dạc hay dõng rạc?

Quảng cáo

Rõng rạc

Dõng dạc

Rõng dạc

Dõng rạc

Dõng dạc là từ đúng chính tả 

Giải thích:

  • Dõng dạc là một tính từ, trong đó dõng có nghĩa là trang nghiêm, đàng hoàng, nghiêm chỉnh và dạc là phụ từ bổ sung꧂ ý nghĩa cho từ dõng. 

  • Vì vậy, dõng dạc mang ý nghĩa chững chạc, mạnh mẽ, rõ ràng với phong thái đàng 𝓡hoàng, bạo dạn.

  • Từ này đồng nghĩa với rõ ràng, rành mạch, rành r♔ọt, thẳng thắn, cứng rắn

Tham khảo thêm một số trường hợp dùng từ Dõng dạc qua các câu sau:

  • Người chiến sĩ dõng dạc hô khẩu hiệu. (Ý nói người chiến sĩ đứng nghiêm tr🐎ang, đàn♔g hoàng và hô to khẩu hiệu)

  • Bạn học sinh dõng dạc trình bày bài thuyết trình của mình.🦂 (Ý nói bạn học sinh rất tự tin, đàng hoàng, mạnh mẽ và trình bày bài thuyết trình mộ🌱t cách trôi chảy, rành mạch)

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|