ftw bet

Rải rác hay dải rác?

Quảng cáo

Rải rác

Dải rác

Rải rác là từ đúng chính tả

Giải thích:

  • Rải♔ rác là một trạng từ (từ mượn tiếng Hán), trong đó: rải có nghĩa là phân tán đều trên bề mặt, trong một phạm vi nhất định và rác có nghĩa là vụn vặt, nhỏ lẻ vương vãi, không tập trung.

  • Vì vậy, rải rác mang ý nghĩa là lác đác, 🔜mỗi chỗ một ít, phân tán nhiều nơi, không tập trung.

  • Từ n🅷ày đồng nghĩa với lác đác, lơ thơ, vắng vẻ, thưa𓂃 thớt

Tham khảo thêm một số trường hợp dùng từ Rải rác qua các câu sau:

  • Những ngôi nhà rải rác trên sườn đồi. (Ý 𓆉nói có rất ít nhà vꦯà chúng ở cách xa nhau trên sườn đồi)

  • Sự kiện được tổ chức rải rác trong suốt cả năm. (Ý nói sự kiện này được tổ chức lẻ tẻ, cách một khoả♏ng thời gian dài mới có chứ không tập trung)

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|