ftw bet

Trắc nghiệm Bài 2: Ôn tập các phép tính trong phạm vi 100 000 Toán 4 Kết nối tri thức

Đề bài

Câu 1 :

Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:
36000 - 8000 = 
Câu 2 :

Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:  
47000 + 5000 - 18000 = 
Câu 3 :

Tính giá trị biểu thức:

\((40136 - 12892)\,\times \,3\)

A. \(1460\)      

B. \(2460\)      

C. \(72622\)

D. \(81732\)

Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống
Tính nhẩm: $9000 \times 3 = $ 
Câu 5 :


Chọꦛn dấu thích hợp để đ🍰iền vào chỗ chấm: 

\(91483 - 28095\,\,...\,\,15848\times 4\)

A. \( = \)

B. \( > \)

C. \( < \)         

Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:
\(35048 - 13772 = \)
Câu 7 :

Giá trị của biểu thức là:
23840 - 3170 x 4 = 
Câu 8 :

Vựa trái cây của cô Ba nhập về 3 xe sầu riêng gồm 2 xe to và 1 xe nhỏ. Mỗi xe to chở 4 500 kg sầu riêng và xe nhỏ chở 2 800 kg sầu riêng. Khối lượng sầu riêng vựa trái cây của cô Ba đã nhập về là:  
  • A
    11 800 kg
  • B
    7 300 kg
  • C
    10 800 kg
  • D
    6 300 kg
Câu 9 :

Tìm \(x\) biết:  \((x - 3245) \times \,4 = 24241 - 17213\)

A. \(1488\)

B. \(5002\)      

C. \(20008\)    

D. \(31357\)

Câu 10 :

Tính: \(5847 + 2918\).

A. \(8755\)      

B. \(8765\)      

C. \(8675\)      

D. \(7865\)

Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:   Biết \(x \times \,6 = 56562\).
Vậy \(x = \)

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:
36000 - 8000 = 
Đáp án
36000 - 8000 = 
Phương pháp giải :
Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống.
Lời giải chi tiết :
Nhẩm: 36 nghìn - 8 nghìn = 28 nghìn Viết: 36000 - 8000 = 28000

Vậy số cần điền vào ô trống là 28000.

Câu 2 :

Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống:  
47000 + 5000 - 18000 = 
Đáp án
47000 + 5000 - 18000 = 
Phương pháp giải :
Tính nhẩm rồi điền số thích hợp vào ô trống
Lời giải chi tiết :
47000 + 5 000 - 18000 = 52000 - 18000 = 34000

Vậy số cần điền vào ô trống là 34000

Câu 3 :

Tính giá trị biểu thức:

\((40136 - 12892)\,\times \,3\)

A. \(1460\)      

B. \(2460\)      

C. \(72622\)

D. \(81732\)

Đáp án

D. \(81732\)

Phương pháp giải :
Biểu thức có chứa dấu ngoặc nên ta thực hiện tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
Lời giải chi tiết :
\(\begin{array}{l}(40136 - 12892)\,\, \times \,\,3\\ = 27244 \times \,\,3\\ = 81732\end{array}\)
Chú ý
Học sinh có thể làm sai khi bỏ ngoặc rồi lấy \(40136\) trừ đi tích của \(12892\) và \(3\), từ đó chọn đáp án sai là A.
Câu 4 :

Điền số thích hợp vào ô trống
Tính nhẩm: $9000 \times 3 = $ 
Đáp án
Tính nhẩm: $9000 \times 3 = $ 
Phương pháp giải :
Học sinh có thể nhẩm như sau: - Viết \(9000 = 9\) nghìn - Thực hiện nhẩm:  \(9\) nghìn \( \times \,\,3 = 27\) nghìn và ghi kết quả.
Lời giải chi tiết :
Ta có: \(9000 = 9\) nghìn Thực hiện nhẩm:  \(9\) nghìn \( \times \,\,3 = 27\) nghìn. \(27\) nghìn = \(27000\). Do đó $9000 \times 3 = 27000$ Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(27000\).
Câu 5 :


Chọn dဣấ🔥u th&iacute;ch hợp để điền vào chỗ chấm: 

\(91483 - 28095\,\,...\,\,15848\times 4\)

A. \( = \)

B. \( > \)

C. \( < \)         

Đáp án

C. \( < \)         

Phương pháp giải :
Tính giá trị ở hai vế rồi so sánh kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết :
Ta có: \(91483 - 28095\, = 63388\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,;\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,15848\, \times \,4 = 63392\) Mà \(63388 < 63392\) . Vậy \(91483 - 28095\,\, < \,\,15848\, \times 4\).
Câu 6 :

Điền số thích hợp vào ô trống:
\(35048 - 13772 = \)
Đáp án
\(35048 - 13772 = \)
Phương pháp giải :
Đặt tính rồi tính sao cho các chữ số cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau. Ta thực hiện phép tính từ phải qua trái.
Lời giải chi tiết :
Thực hiện đặt tính và tính ta có: \(35048 - 13772 = 21276\).Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là \(21276\).
Câu 7 :

Giá trị của biểu thức là:
23840 - 3170 x 4 = 
Đáp án
23840 - 3170 x 4 = 
Phương pháp giải :
Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết :
23840 - 3170 x 4 = 23840 - 12680 = 11160 Vậy số cần điền vào ô trống là 11160
Câu 8 :

Vựa trái cây của cô Ba nhập về 3 xe sầu riêng gồm 2 xe to và 1 xe nhỏ. Mỗi xe to chở 4 500 kg sầu riêng và xe nhỏ chở 2 800 kg sầu riêng. Khối lượng sầu riêng vựa trái cây của cô Ba đã nhập về là:  
  • A
    11 800 kg
  • B
    7 300 kg
  • C
    10 800 kg
  • D
    6 300 kg

Đáp án : A

Phương pháp giải :
- Tìm số kg sầu riêng 2 xe to chở được = Số kg sầu riêng 1 xe to chở được x 2 - Tìm số kg sầu riêng đã nhập về
Lời giải chi tiết :
Số kg sầu riêng 2 xe to chở là: 4 500 x 2 = 9 000 (kg) Khối lượng sầu riêng vựa trái cây của cô Ba nhập về là: 9 000 + 2 800 = 11 800 (kg) Đáp số: 11 800 kg sầu riêng
Câu 9 :

Tìm \(x\) biết:  \((x - 3245) \times \,4 = 24241 - 17213\)

A. \(1488\)

B. \(5002\)      

C. \(20008\)    

D. \(31357\)

Đáp án

B. \(5002\)      

Phương pháp giải :
- Tính giá trị ở vế phải. - Áp dụng các quy tắc:  +) Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.  +) Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ.
Lời giải chi tiết :
\(\begin{array}{l}(x - 3245) \times \,4 = 24241 - 17213\\(x - 3245) \times \,4 = 7028\\x - 3245 = 7028:4\\x - 3245 = 1757\\x = 1757 + 3245\\x = 5002\end{array}\)
Chú ý
Học sinh có thể làm sai từ bước 3 khi tính \(x - 3245 = 7028 \times 4\), từ đó tìm ra đáp án \(x = 31357\) và chọn D; hoặc bỏ dấu ngoặc thành \(x - 3245 \times 4 = 7028\), từ đó tìm ra đáp án \(x = 20008\) và chọn C.
Câu 10 :

Tính: \(5847 + 2918\).

A. \(8755\)      

B. \(8765\)      

C. \(8675\)      

D. \(7865\)

Đáp án

B. \(8765\)      

Phương pháp giải :
Đặt tính rồi tính sao cho các chữ số cùng một hàng đặt thẳng cột với nhau.
Lời giải chi tiết :
Thực hiện đặt tính và tính ta có: Vậy \(5847 + 2918 = 8765\).
Câu 11 :

Điền số thích hợp vào ô trống:   Biết \(x \times \,6 = 56562\).
Vậy \(x = \)
Đáp án
Vậy \(x = \)
Phương pháp giải :
\(x\) ở vị trí thừa số. Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết.
Lời giải chi tiết :

\(\begin{array}{l}x \times \,6 = 56562\\x = 56562\,:\,\,6\\x = 9427\end{array}\)
Vây đ&aacute;p á𝄹;n đúng điền vào ô trống là \(9427\).

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|