ftw bet

Trắc nghiệm Unit 4 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start

Đề bài

Câu 1 :

Match.

1. 

2. 

3. 

4. 

Bathrooom
Yard
Livingroom 
Bedroom 
Kitchen 
Câu 2 :

 Odd one out. 

a. kitchen
b. bed 
c. bathroom 
b. living room 
Câu 3 :

Odd one out. 

a. cleaning
b. playing
c. eating
d. mirror
Câu 4 :

Odd one out. 

a. cooking 
b. closet 
c. desk 
d. TV
Câu 5 :

Odd one out.

a. living room 
b. bedroom 
c. yard
d. kitchen
Câu 6 :

Choose the correct answer. 

We sleep on a _____.
a. box
b. mirror 
c bed 
Câu 7 :

Choose the correct answer. 

My living room has a sofa, a table, a ____ and a picture.  
a. house
b. TV
c. yard
Câu 8 :

Choose the correct answer. 

My sister is ____ in the kitchen.
a. sleeping 
b. playing 
c. cooking 
Câu 9 :

Choose the correct answer. 

We sit on a _____. 
a. desk 
b. table 
c. chair
Câu 10 :

Look and complete the word.

E _ _ _ _ _

E
Câu 11 :

Look and complete the word.

S _ _ _ _ _ _ _

S
Câu 12 :

Look and complete the word.

P _ _ _ _ _ _

P
Câu 13 :

Look and complete the word.

C _ _ _ _ _

C
Câu 14 :

Look and complete the word.

C _ _ _ _ _ _ _

C
Câu 15 :

Put words in the suitable columns.

livingroom
sleep
sofa
house
bedroom 
eat
/uː/
/i:/
/əʊ/, /aʊ/

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Match.

1. 

2. 

3. 

4. 

Bathrooom
Yard
Livingroom 
Bedroom 
Kitchen 
Đáp án

1. 

Livingroom 

2. 

Bedroom 

3. 

Kitchen 

4. 

Bathrooom

Yard
Lời giải chi tiết :

1 – Living room (phòng khách)

2 – Bedroom (phòng ngủ)

3 – Kitchen (phòng bếp)

4 – Bathroom (phòng tắm)

5 – Yard (sân)

Câu 2 :

 Odd one out. 

a. kitchen
b. bed 
c. bathroom 
b. living room 
Đáp án
b. bed 
Phương pháp giải :
Các con đoc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
Lời giải chi tiết :

a. kitchen (phòng bếp)

b. bed (giường)

c. bathroom (phòng tắm)

d. livingroom (phòng khách)

Các phương án a, c, d đều là những danh từ chỉ địa điểm trong ngôi nhà; phương án b là danh từ chỉ đồ vật.
Câu 3 :

Odd one out. 

a. cleaning
b. playing
c. eating
d. mirror
Đáp án
d. mirror
Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
Lời giải chi tiết :

a. cleaning (lau dọn)

b. playing (chơi)

c. eating (ăn)

d. mirror (cái gương)

Các phương án a, b, c đều là những từ chỉ hoạt động; phương án d là danh từ chỉ đồ vật.
Câu 4 :

Odd one out. 

a. cooking 
b. closet 
c. desk 
d. TV
Đáp án
a. cooking 
Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
Lời giải chi tiết :

a. cooking (nấu ăn)

b. closet (tủ quần áo)

c. desk (bàn học)

d. TV (tivi)

Các phương án b, c, d đều là những từ danh từ chỉ sự vật; phương án a là từ chỉ hoạt động.
Câu 5 :

Odd one out.

a. living room 
b. bedroom 
c. yard
d. kitchen
Đáp án
c. yard
Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại.
Lời giải chi tiết :

a. living room (phòng khách)

b. bedroom (phòng ngủ)

c. yard (sân)

d. kitchen (phòng bếp)

Các phương án a, b, d đều là những từ chỉ các địa điểm thuộc trong ngôi nhà; phương án c chỉ địa điểm thuộc bên ngoài ngôi nhà.
Câu 6 :

Choose the correct answer. 

We sleep on a _____.
a. box
b. mirror 
c bed 
Đáp án
c bed 
Lời giải chi tiết :

a. box (cái hộp)

b. mirror (cái gương)

c. bed (giường)

We sleep on a bed. (Chúng ta ngủ trên giường.)

Câu 7 :

Choose the correct answer. 

My living room has a sofa, a table, a ____ and a picture.  
a. house
b. TV
c. yard
Đáp án
b. TV
Lời giải chi tiết :

a. house (ngôi nhà)

b. TV (ti vi)

c. yard (sân)

My livingroom has a sofa, a table, a TV and a picture. (Phòng khách của tôi có một chiếc ghế sô pha, 1 chiếc bàn, 1 chiếc ti vi và một bức tranh.)

Câu 8 :

Choose the correct answer. 

My sister is ____ in the kitchen.
a. sleeping 
b. playing 
c. cooking 
Đáp án
c. cooking 
Lời giải chi tiết :

a. sleeping (ngủ)

b. playing (chơi)

c. cooking (nấu ăn)

My sister is cooking  in the kitchen. (Chị gái của tôi đang nấu ăn trong bếp.)

Câu 9 :

Choose the correct answer. 

We sit on a _____. 
a. desk 
b. table 
c. chair
Đáp án
c. chair
Lời giải chi tiết :
a. desk (bàn học/bàn làm việc) b. table (cái bàn) c. chair (cái ghế)

We sit on a chair. (Chúng ta ngồi trên một cái ghế.)

Câu 10 :

Look and complete the word.

E _ _ _ _ _

E
Đáp án
E
Lời giải chi tiết :

Eating: ăn

Câu 11 :

Look and complete the word.

S _ _ _ _ _ _ _

S
Đáp án
S
Lời giải chi tiết :

Sleeping: ngủ

Câu 12 :

Look and complete the word.

P _ _ _ _ _ _

P
Đáp án
P
Lời giải chi tiết :

Picture: bức tranh

Câu 13 :

Look and complete the word.

C _ _ _ _ _

C
Đáp án
C
Lời giải chi tiết :

Closet: tủ quần áo

Câu 14 :

Look and complete the word.

C _ _ _ _ _ _ _

C
Đáp án
C
Lời giải chi tiết :

Cleaning: dọn dẹp

Câu 15 :

Put words in the suitable columns.

livingroom
sleep
sofa
house
bedroom 
eat
/uː/
/i:/
/əʊ/, /aʊ/
Đáp án
/uː/
livingroom
bedroom 
/i:/
sleep
eat
/əʊ/, /aʊ/
sofa
house
Phương pháp giải :
Các con đọc to các từ để chia các từ đã cho vào từng cột tương ứng với âm mà mỗi từ có. Có thể dùng từ điển để biết phiên âm của những từ này. 
Lời giải chi tiết :

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|