Trắc nghiệm Unit 3 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 iLearn Smart StartĐề bài N
C
P
I
L
E
S
E
E
A
R
R
O
E
B
N
O
T
K
O
E
R
U
R
L
Câu 5 :
Read and complete.
school bag
ruler
pencil case
notebook
1. You use this one to draw lines. ..... 2. You put your school things in this. ..... 3. You use this one to write lessons. ..... 4. You put your pens and pencils in this. .....
Câu 6 :
Choose the missing letter. pin_a. h b. k c. g
Câu 7 :
Find the excessive letter in the word below. o r a n g h e
Câu 8 :
Find the excessive letter in the word below. g r e e a n
Câu 9 :
Odd one out. a. colour b. blue c. yellow d. green
Câu 10 :
Odd one out. a. black b. red c. they d. orange
Câu 11 :
Choose the missing letter. p_rplea. o b. u a. e
Câu 12 :
Choose the missing letter. _raya. k b. f c. g
Câu 13 :
Rearrange days according to the correct order in a week. Tuesday
Friday
Sunday
Monday
Thursday
Saturday
Wednesday
Câu 14 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. Art Math P.E (Physical education) Music English Lời giải và đáp án N
C
P
I
L
E
Đáp án
P
E
N
C
I
L
Lời giải chi tiết :
PENCIL (bút chì) S
E
E
A
R
R
Đáp án
E
R
A
S
E
R
Lời giải chi tiết :
ERASER (cục tẩy) O
E
B
N
O
T
K
O
Đáp án
N
O
T
E
B
O
O
K
Lời giải chi tiết :
NOTEBOOK (sổ ghi chép, vở ghi) E
R
U
R
L
Đáp án
R
U
L
E
R
Lời giải chi tiết :
RULER (cái thước)
Câu 5 :
Read and complete.
school bag
ruler
pencil case
notebook
1. You use this one to draw lines. ..... 2. You put your school things in this. ..... 3. You use this one to write lessons. ..... 4. You put your pens and pencils in this. ..... Đáp án
school bag
ruler
pencil case
notebook
1. You use this one to draw lines.
ruler 2. You put your school things in this.
school bag 3. You use this one to write lessons.
notebook 4. You put your pens and pencils in this.
pencil case Phương pháp giải :
school bag: cặp sách ruler: cái thước pencil case: túi đựng bút notebook: sổ ghi chép, vở ghi Lời giải chi tiết :
1. You use this one to draw lines. Ruler (Bạn dùng thứ này để kẻ những đường thẳng. Cây thước kẻ) 2. You put your school things in this. School bag (Bạn bỏ các đồ dùng học tập của bạn vào thứ này. Cặp sách) 3. You use this one to write lessons. Notebook (Bạn dùng thứ này để ghi chép bài. Vở ghi/sổ ghi chép) 4. You put your pens and pencils in this. Pencil case (Bạn bỏ những cái bút mực và bút chì của bạn vào thứ này. Hộp đựng bút)
Câu 6 :
Choose the missing letter. pin_a. h b. k c. g Đáp án
b. k Lời giải chi tiết :
pink: màu hồng
Câu 7 :
Find the excessive letter in the word below. o r a n g h e Đáp án
o r a n g h e Lời giải chi tiết :
orange: màu cam
Câu 8 :
Find the excessive letter in the word below. g r e e a n Đáp án
g r e e a n Lời giải chi tiết :
green: màu xanh lá
Câu 9 :
Odd one out. a. colour b. blue c. yellow d. green Đáp án
a. colour Phương pháp giải :
Các con đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.
Lời giải chi tiết :
a. colour (màu sắc) b. blue (màu xanh lam) c. yellow (màu vàng) d. green (màu xanh lá) Các phương án b, c, d đều chỉ các màu cụ thể; phương án a chỉ màu sắc nói chung.
Câu 10 :
Odd one out. a. black b. red c. they d. orange Đáp án
c. they Phương pháp giải :
Các em đọc các phương án và chọn ra 1 từ khác loại với 3 từ còn lại.
Lời giải chi tiết :
a. black (màu đen) b. red (màu đỏ) c. they (họ, chúng) d. range (màu cam) Các phương án a, b, d đều là các từ chỉ màu sắc; phương án c là đại từ nhân xưng.
Câu 11 :
Choose the missing letter. p_rplea. o b. u a. e Đáp án
b. u Lời giải chi tiết :
purple: màu tím
Câu 12 :
Choose the missing letter. _raya. k b. f c. g Đáp án
c. g Lời giải chi tiết :
gray: màu xám
Câu 13 :
Rearrange days according to the correct order in a week. Tuesday
Friday
Sunday
Monday
Thursday
Saturday
Wednesday
Đáp án
Monday
Tuesday
Wednesday
Thursday
Friday
Saturday
Sunday
Phương pháp giải :
Các con sắp xếp các ngày theo đúng thứ tự trong một tuần.
Lời giải chi tiết :
Monday: Thứ Hai Tuesday: Thứ Ba Wednesday: Thứ Tư Thursday: Thứ Năm Friday: Thứ Sáu Saturday: Thứ Bảy Sunday: Chủ Nhật
Câu 14 :
Match. 1. 2. 3. 4. 5. Art Math P.E (Physical education) Music English Đáp án
1. Math
2. English
3. P.E (Physical education)
4. Art
5. Music
Lời giải chi tiết :
1 – Math (môn toán) 2 – English (môn tiếng Anh) 3 – P.E (physical education) (môn thể dục) 4 – Art (môn hội họa) 5 – Music (môn âm nhạc)
|