ftw bet

Trắc nghiệm Unit 2 Từ vựng và Ngữ âm Tiếng Anh 3 iLearn Smart Start

Đề bài

Câu 1 :

Choose the excessive letter in the word below.

b
r
o
a
t
h
e
r
Câu 2 :

Choose the missing letter. 

a_nt
a. u 
b. e 
c. o 
Câu 3 :

Choose the missing letter. 

 un_le 
a. c 
b. k 
d. g 
Câu 4 :

Choose the missing letter. 

cou_in
a. z 
b. d 
c. s
Câu 5 :

Choose the missing letter.

siste_
a. k
b. r 
c. d
Câu 6 :

Odd one out.

a. family 
b. mom 
c. sister
d. brother 
Câu 7 :

Choose the missing letter. 

gra_dmot_er 
a. n, h
b. m, h 
c. g, k 
Câu 8 :

Choose the missing letters.

_ather 
a. p 
b. f
c. t
Câu 9 :

Choose the missing letters.

mothe_
a. t 
b. r 
c. m  
Câu 10 :

Choose the missing letters.

g_and_ather
a. r, t
b. r, f
c. d, f 
Câu 11 :

Choose the correct answer.

_____ live in the water. 
a. Dogs
b. Cats
c. Fish 
Câu 12 :

Choose the correct answer. 

_____ have two wings that they can fly. 
a. Cats
b. Birds
c. Dogs
Câu 13 :

Choose the correct answer. 

_____ catch mice.
a. Cats
b. Birds
c. Fish 
Câu 14 :

Choose the correct answer. 

 ____ bark when they see strangers.
a. Fish 
b. Cats
c. Dogs
Câu 15 :

Match.

1. 

2. 

3. 

4. 

Go to bed
Wake up
Clean your room
Do your home work
Câu 16 :

Put words inthe suitable columns.

month 
grandfather
please
play 
this
fun
/ʌ/
/ð/
/pl/

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the excessive letter in the word below.

b
r
o
a
t
h
e
r
Đáp án
b
r
o
a
t
h
e
r
Lời giải chi tiết :
brother: anh/em trai
Câu 2 :

Choose the missing letter. 

a_nt
a. u 
b. e 
c. o 
Đáp án
a. u 
Lời giải chi tiết :

aunt: cô/dì

Câu 3 :

Choose the missing letter. 

 un_le 
a. c 
b. k 
d. g 
Đáp án
a. c 
Lời giải chi tiết :

uncle: cậu/chú

Câu 4 :

Choose the missing letter. 

cou_in
a. z 
b. d 
c. s
Đáp án
c. s
Lời giải chi tiết :

cousin: anh/chị/em họ

Câu 5 :

Choose the missing letter.

siste_
a. k
b. r 
c. d
Đáp án
b. r 
Lời giải chi tiết :

sister: chị/em gái

Câu 6 :

Odd one out.

a. family 
b. mom 
c. sister
d. brother 
Đáp án
a. family 
Phương pháp giải :
Các con đọc 4 phương án và chọn ra 1 phương án khác với 3 phương án còn lại. 
Lời giải chi tiết :

a. family (gia đình)

b. mom (mẹ)

c. sister (chị/em gái)

d. brother (anh/em trai)

Các phương án b, c, d đều chỉ cụ thể các thành viên trong gia đình; phương án a chỉ gia đình nói chung.
Câu 7 :

Choose the missing letter. 

gra_dmot_er 
a. n, h
b. m, h 
c. g, k 
Đáp án
a. n, h
Lời giải chi tiết :

grandmother: bà (ngoại/nội)

Câu 8 :

Choose the missing letters.

_ather 
a. p 
b. f
c. t
Đáp án
b. f
Lời giải chi tiết :

father: bố

Câu 9 :

Choose the missing letters.

mothe_
a. t 
b. r 
c. m  
Đáp án
b. r 
Lời giải chi tiết :

mother: mẹ

Câu 10 :

Choose the missing letters.

g_and_ather
a. r, t
b. r, f
c. d, f 
Đáp án
b. r, f
Lời giải chi tiết :

grandfather: ông (nội/ngoại)

Câu 11 :

Choose the correct answer.

_____ live in the water. 
a. Dogs
b. Cats
c. Fish 
Đáp án
c. Fish 
Phương pháp giải :

Lưu ý: “Fish” số nhiều (cùng 1 loài cá) cũng l&a💜grave; &ld𒊎quo;Fish”.

Lời giải chi tiết :

Fish live in the water. (Cá sống dưới nước.)

Câu 12 :

Choose the correct answer. 

_____ have two wings that they can fly. 
a. Cats
b. Birds
c. Dogs
Đáp án
b. Birds
Phương pháp giải :
Cats (n): mèo  Birds (n): chim  Dogs (n): chó
Lời giải chi tiết :

Birds have two wings that they can fly. (Những chú chim có 2 chiếc cánh vậy nên chúng có thể bay lượn.)

Câu 13 :

Choose the correct answer. 

_____ catch mice.
a. Cats
b. Birds
c. Fish 
Đáp án
a. Cats
Phương pháp giải :

Lưu ý:

mouse: chuột (số ít)

mice: chuột (số nhiều)

Lời giải chi tiết :

Cats catch mice. (Mèo thì bắt chuột.)

Câu 14 :

Choose the correct answer. 

 ____ bark when they see strangers.
a. Fish 
b. Cats
c. Dogs
Đáp án
c. Dogs
Phương pháp giải :

Lưu ý: 

bark: sủa

strangers: người lạ (số nhiều)

Lời giải chi tiết :

Dogs bark when they see strangers. (Chó sủa khi thấy người lạ.)  

Câu 15 :

Match.

1. 

2. 

3. 

4. 

Go to bed
Wake up
Clean your room
Do your home work
Đáp án

1. 

Do your home work

2. 

Clean your room

3. 

Wake up

4. 

Go to bed
Lời giải chi tiết :

1 – Do your homework (làm bài tập về nhà của bạn)

2 – Clean your room (dọn dẹp phòng của bạn)

3 – Wake up (thức dậy)

4 – Go to bed (đi ngủ)

Câu 16 :

Put words inthe suitable columns.

month 
grandfather
please
play 
this
fun
/ʌ/
/ð/
/pl/
Đáp án
/ʌ/
month 
fun
/ð/
grandfather
this
/pl/
please
play 
Phương pháp giải :
Các con đọc từ lên và chia chúng vào các cột tương ứng với âm mà những từ này có. Có thể sử dụng từ điển để biết cách phát âm của những từ này.
Lời giải chi tiết :

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|