ftw bet

Trắc nghiệm Ngữ pháp Câu bị động Tiếng Anh 10 Global Success

Đề bài

Câu 1 :

Choose the best answer to fill in the blank.

They use a computer to do that job nowadays.=> A computer _______ that job nowadays.
  • A
    uses to do
  • B
    is used to do
  • C
    is used to doing
  • D
    is being used to do
Câu 2 :

Choose the best answer to fill in the blank.

Should they help Jane with the sewing? => Should Jane _______ with the sewing?
  • A
    be helped
  • B
    being helped
  • C
    is helped
  • D
    be helping
Câu 3 :

Choose the best answer to fill in the blank.

Where ____ the 1988 Olympic Games___?
  • A
    was/ hold
  • B
    were/ held
  • C
    was/ held
  • D
    did/hold
Câu 4 :

Choose the best answer to fill in the blank.

Has he spelt this word wrongly? => _____ this word _____ wrongly?
  • A
    Did/be spelt
  • B
    Has/been spelt
  • C
    Has/ spelt
  • D
    Has/been spelling
Câu 5 :

Choose the best answer to fill in the blank.

It is said that she works 16 hours a day.
  • A
    She said to work 16 hours a day.       
  • B
    She said that she works 16 hours a day.
  • C
    She is said works 16 hours a day.
  • D
    She is said to work 16 hours a day.

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Choose the best answer to fill in the blank.

They use a computer to do that job nowadays.=> A computer _______ that job nowadays.
  • A
    uses to do
  • B
    is used to do
  • C
    is used to doing
  • D
    is being used to do

Đáp án : B

Phương pháp giải :
Cách chuyển sang câu bị động của thì HTĐ:  + Lấy tân ngữ “a computer” lên làm chủ ngữ + Dạng bị động của thì HTĐ:  is/ am/ are + Ved/V3
Lời giải chi tiết :
Cách chuyển sang câu bị động của thì hiện tại đơn:  + Lấy tân ngữ “a computer” lên làm chủ ngữ + Dạng bị động của thì HTĐ:  is/ am/ are + Ved/V3  Chủ ngữ "A computer" là số ít => is used 

+ Trong câu bị động, có thể lược bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her… nếu chỉ đối tượng không xác địn🎃h hoặc không quan trọng.

They use a computer to do that job nowadays.

(Ngày nay họ sử dụng máy vi tính để làm công việc đó.)

=> A computer is used to do that job nowadays.

(Ngày nay máy vi tính được sử dụng để làm công việc đó.)

Câu 2 :

Choose the best answer to fill in the blank.

Should they help Jane with the sewing? => Should Jane _______ with the sewing?
  • A
    be helped
  • B
    being helped
  • C
    is helped
  • D
    be helping

Đáp án : A

Phương pháp giải :
Bị động trong câu nghi vấn với động từ khuyết thiếu: Should + S + be + Ved/V3?
Lời giải chi tiết :
Lấy tân ngữ “Jane” lên làm chủ ngữ Câu bị động với động từ khiếm khuyết: S + should + be +Ved/V3 => Bị động trong câu nghi vấn: Should + S + be + Ved/V3?

=> Should Jane be helped with the sewing?

Tạm dịch:&nb🌼sp✱;Họ có nên giúp Jane may khô;ng?

Câu 3 :

Choose the best answer to fill in the blank.

Where ____ the 1988 Olympic Games___?
  • A
    was/ hold
  • B
    were/ held
  • C
    was/ held
  • D
    did/hold

Đáp án : C

Phương pháp giải :
Bị động câu nghi vấn: Từ để hỏi + was/ were + S + Ved/V3?
Lời giải chi tiết :
- chủ ngữ “the 1988 Olympic Games” là số ít (để chỉ 1 kì Olympic) - Bị động thì quá khứ đơn: S + was/ were + Ved/V3 => Bị động câu nghi vấn: Từ để hỏi + was/ were + S + Ved/V3?

=> Where was the 1988 Olympic Games held?

Tạm dịch:🍎 Thế vận hội Olympic 1988 được🗹 tổ chức ở đâu?

Câu 4 :

Choose the best answer to fill in the blank.

Has he spelt this word wrongly? => _____ this word _____ wrongly?
  • A
    Did/be spelt
  • B
    Has/been spelt
  • C
    Has/ spelt
  • D
    Has/been spelling

Đáp án : B

Phương pháp giải :
- Bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + Ved/V3 => Bị động câu nghi vấn: Have/ Has + S + been + Ved/V3
Lời giải chi tiết :
- Lấy tân ngữ “this word” lên làm chủ ngữ, đây là chủ ngữ số ít - Bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + Ved/V3 => Bị động câu nghi vấn: Have/ Has + S + been + Ved/V3 => Has this word been spelt wrongly?

Tạm dịch: Anh ta đã đánh vần 🐠sai từ này phải không?

Câu 5 :

Choose the best answer to fill in the blank.

It is said that she works 16 hours a day.
  • A
    She said to work 16 hours a day.       
  • B
    She said that she works 16 hours a day.
  • C
    She is said works 16 hours a day.
  • D
    She is said to work 16 hours a day.

Đáp án : D

Phương pháp giải :
- Động từ V1 ở thì hiện tại đơn nên chuyển thành “is/am/are + said” - Động từ V2 ở thì hiện tại đơn nên chuyển thành “to work”
Lời giải chi tiết :
Câu bị động kép: - Lấy chủ ngữ S2 “she” lên làm chủ ngữ trong câu bị động - Động từ V1 ở thì hiện tại đơn nên chuyển thành “is/am/are + said” - Động từ V2 ở thì hiện tại đơn nên chuyển thành “to work”

=> She is said to work 16 hours a day.

Tạm dịch: Người ta 🦹nói rằng cô ấy làm v𝐆iệc 16 giờ đồng hồ một ngày.

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|