Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 1 Tiếng Anh 10 Global SuccessĐề bài Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Choose the word which is stressed differently from the rest. Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Lời giải và đáp án Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /iː/ và /aɪ/
Lời giải chi tiết :
routine /ruːˈtiː💫n/ line /laɪn/ combine /kəmˈbaɪ✤n/ dine /daɪn/ Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm thành /iː/, còn lại là /aɪ/.Câu 2
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /ɑː / và /iː/
Lời giải chi tiết :
heat /hiː🌸t/ repeat /rɪˈpiːt/ heart /hɑː༺t/ eating /ˈiːtɪŋ/ Phần gạch chân ở đáp án C được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /iː/.Câu 3
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm /ʌ/ & /aʊ/
Lời giải chi tiết :
plough /plaʊ🅘/ house /haʊs/ compound /ˈkɒmpaʊꦏnd/ touch /tʌtʃ/ Phần gạch chân câu D được phát âm thành /ʌ/, còn lại là /aʊ/.Câu 4
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /ɪ/ & /aɪ/
Lời giải chi tiết :
little /ˈlɪꩲtl/ lighten /ˈlaɪtn/ liable /ˈlaɪ🐻əbl/ climb /klaɪm/ Phần gạch chân ở đáp án A được phát âm thành /ɪ/, còn lại là /aɪ/Câu 5
Đáp án : D Phương pháp giải :
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /t/: Khi từ kết thúc bằng âm vô thanh (voiceless): /k/, /p/, /f/, /s/, /ʃ/, /ʧ/, /θ/ - /ɪd/: ꦦKhi từ kết thúc bằng âm /t/, /d/ - /d/: Khi từ kết thúc bằng các âm hữu thanh còn lại (voiced🌼) và nguyên âm: /m/, /n/, /ŋ/, /l/, /g/, /b/, /r/, /v/, /ð/, /dʒ/, /ʒ/, /z/, /eɪ/, /aɪ/ … Lời giải chi tiết :
worked /wɜːkt🦩/ pumped /pʌmpt/ watched /wɒtʃt𒐪/ contented /kənˈtentɪd/ => Phần gạch chân ở đáp án D được phát âm thành /ɪd/, còn lại là /t/.Choose the word which is stressed differently from the rest. Câu 6
Đáp án : C Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :
another /əˈnʌðə(r)/ => trọng âm 2
tobacco /təˈbækəʊ/ => trọng âm 2
buffalo /ˈbʌfələʊ/ => trọng âm 1
occasion /əˈkeɪʒn/ => trọng âm 2
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại là âm tiết thứ 2.
Câu 7
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Lời giải chi tiết :
water /ˈwɔːtə(r)/ => trọng âm 1
peasant /ˈpeznt/ => trọng âm 1
farming /ˈfɑːmɪŋ/ => trọng âm 1
alarm /əˈlɑːm/ => trọng âm 2
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 8
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :
timetable /ˈtaɪmteɪbl/ => trọng âm 1
conclusion /kənˈkluːʒn/ => trọng âm 2
passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/ => trọng âm 1
bicycle /ˈbaɪsɪkl/ => trọng âm 1
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 9
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Lời giải chi tiết :
travel /ˈtrævl/ => trọng âm 1
begin /bɪˈɡɪn/ => trọng âm 2
forget /fəˈɡet/ => trọng âm 2
announce /əˈnaʊns/ => trọng âm 2
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất, còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.
Câu 10
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết trở nên.
Lời giải chi tiết :
serious /ˈsɪəriəs/ => trọng âm 1
frightening /ˈfraɪtnɪŋ/ => trọng âm 1
interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ => trọng âm 1
contented /kənˈtentɪd/ => trọng âm 2
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2, còn lại rơi vào âm tiết thứ nhất.
|