Trắc nghiệm Ngữ âm Unit 2 Tiếng Anh 10 Global SuccessĐề bài Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Choose the word which is stressed differently from the rest. Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Lời giải và đáp án Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest. Câu 1
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /e/, /ɪ/
Lời giải chi tiết :
passage /ˈpæsɪ✱dʒ/ message /ˈmesɪdʒ/ page /peɪ🔜dʒ/ luggage /ˈlʌɡɪdʒ/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /eɪ/, còn lại là /ɪ/.Câu 2
Đáp án : C Phương pháp giải :
Cách phát âm /əʊ/, /ʌ/
Lời giải chi tiết :
wonderful /ˈwʌ🍬ndəfl/ month /mʌnθ/ tone /təʊ𝓀n/ none /nʌn/ Phần được gạch chân ở câu C được phát âm thành /əʊ/, còn lại là /ʌ/.Câu 3
Đáp án : D Phương pháp giải :
Cách phát âm đuôi -ed
Đuôi “-ed” được phát âm là:
- /ɪd/khi trước đó là các âm /t/, /d/
- /t/ khi trước đó là các âm /p/, /f/, /k/, /s/, /ʃ/, /tʃ/, /θ/,...
- /d/ các âm còn lại
Lời giải chi tiết :
cooked /kʊkt/ accomplished /əˈkʌmplɪʃt/ hissed /hɪst/ gained /ɡeɪnd/ Phần được gạch chân ở câu D được phát âm thành /d/, còn lại là /t//Câu 4
Đáp án : A Phương pháp giải :
Cách phát âm /eɪ/, /ɑː/
Lời giải chi tiết :
name /neɪ🐲m/ father /ˈfɑːðə(r)/ party /ˈpɑː♋ti/ army /ˈɑːmi/ Phần được gạch chân ở câu A được phát âm thành /eɪ/, còn lại là /ɑː/.Câu 5
Đáp án : B Phương pháp giải :
Cách phát âm /ɑː/, /ɔː/
Lời giải chi tiết :
pause /pɔː🌳z/ laugh /lɑːf/ clause /klɔː🍨z/ cause /kɔːz/ Phần được gạch chân ở câu B được phát âm thành /ɑː/, còn lại là /ɔː/.Choose the word which is stressed differently from the rest. Câu 6
Đáp án : C Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết trở lên.
Lời giải chi tiết :
conversation /ˌkɒnvəˈseɪʃn/
entertainment /ˌentəˈteɪnmənt/
appropriate /əˈprəʊpriət/
information /ɪnfəˈmeɪʃn/
Câu C trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 3
Câu 7
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :
holiday /ˈhɒlədeɪ/
importance /ɪmˈpɔːtns/
profession /prəˈfeʃn/
tomorrow /təˈmɒrəʊ/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 1, còn lại là âm tiết 2
Câu 8
Đáp án : B Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 2 âm tiết
Lời giải chi tiết :
answer /ˈɑːnsə(r)/
complain /kəmˈpleɪn/
listen /ˈlɪsn/
travel /ˈtrævl/
Câu B trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
Câu 9
Đáp án : D Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có 3 âm tiết
Lời giải chi tiết :
apology /əˈpɒlədʒi/
geography /dʒiˈɒɡrəfi/
experience /ɪkˈspɪəriəns/
preparation /ˌprepəˈreɪʃn/
Câu D trọng âm rơi vào âm tiết 3, còn lại là âm tiết 2
Câu 10
Đáp án : A Phương pháp giải :
Trọng âm của từ có âm tiết
Lời giải chi tiết :
enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/
suffer /ˈsʌfə(r)/
study /ˈstʌdi/
differ /ˈdɪfə(r)/
Câu A trọng âm rơi vào âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1
|