Kick inNghĩa của cụm động từ Kick in. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Kick inQuảng cáo
Kick in
/kɪk ɪn/ Bắt đầu hoạt động hoặc có hiệu lực, thường sau một thời gian chờ đợi hoặc lúc cần thiết. Ex: The pain relief medication usually takes about 30 minutes to kick in.(Thuốc giảm đau thường mất khoảng 30 phút để có hiệu quả.) Từ đồng nghĩa
Take effect teɪk ɪˈfɛkt/ (v): Có hiệu lực Ex: The medication will take effect within a few hours.(Thuốc sẽ có hiệu lực trong vài giờ.) Từ trái nghĩa
Cease /siːs/ (v): Ngừng Ex: The rain is expected to kick in later today and cease(Dự kiến mưa sẽ bắt đầu vào cuối ngày hôm nay và ngừng vào sáng mai.)
Quảng cáo
|