ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Get away with

Nghĩa của cụm động từ Get away with. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Get away with
Quảng cáo

Get away with 

/ɡɛt əˈweɪ wɪð/

Trốn thoát khỏi hình phạt hoặc trách nhiệm, đặc biệt là một cách không công bằng hoặc không đáng.

Ex: He cheated on the test and got away with it.

(Anh ấy gian lận trong bài kiểm tra và trốn thoát được.)

Từ đồng nghĩa

Escape punishment /ɪˈskeɪp ˈpʌnɪʃmənt/

(v): Trốn thoát trách nhiệm. Ex: Many corrupt politicians manage to escape punishment for their actions.

(Nhiều chính trị gia tham nhũng thành công trong việc trốn thoát trách nhiệm cho hành động của họ.)

Từ trái nghĩa

Take responsibility /teik rɪˌspɒnsəˈbɪləti//

(v): Chịu trách nhiệm Ex: We take full responsibility for any errors in the text.

(Chúng tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về bất kỳ sai sót nào trong văn bản.)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|💫{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🌜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𝐆{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🐟{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|♛{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|♊{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|