Dạng 1. Tìm ƯC, ƯCLN. BC, BCNN Chủ đề 4 Ôn hè Toán 6Tải về * Tìm ước chung của hai số a và b * Tìm ƯCLN * Tìm bội chung của hai số a và b * Tìm BCNN:
Gửi góp ý cho ufa999.cc và nhận về những phần quà hấp dẫn
Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Lý thuyết * Tìm ước chung của hai số a và b Bước 1: Viết tập hợp các ước của a và của b: Ư(a), Ư(b) Bước 2: Tìm những phần tử chung của Ư(a) và Ư(b). * Tìm ƯCLN Muốn tìm ƯCLN của của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. * Tìm bội chung của hai số a và b Bước 1: Viết tập hợp các bội B(a) của a và các bội B(b) của b. Bước 2: Tìm những phần tử chung của B(a) và B(b). * Tìm BCNN: Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo ba bước sau:Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm. * Chú ý: Ước của ƯCLN (a,b) là ƯC(a,b) Bội của BCNN (a,b) là BC(a,b) Tích của ƯCLN(a,b) và BCNN(a,b) bằng tích a.bBài tập Bài 1:൩ Xác định số nhỏ nhất khác 0 trong các bội chung của 2 và 3. A. 0. B. 6. C. 2. D. 3. Bài 2: 8 là ước chung của A. 12 và 32. B. 24 và 56. C. 14 và 48. D. 18 và 24. Bài 3: Tìm \(BCNN\left( {38,76} \right)\). A. 2888. B. 37. C. 76. D. 144. Bài 4: Tìm ƯCLN\(\left( {18;60} \right)\). A. 6. B. 30. C. 12. D. 18. Bài 5: 🦩Mẫu số nhỏ nhất khi quy đồng các phân số \(\frac{3}{{16}}\) và \(\frac{5}{{24}}\) là A. 24. B. 48. C. 96. D. 16. Bài 6: Viết tập hợp: a) ƯC(32,24). b) BC(12,15).Bài 7: Tìm: a) ƯCLN(24,54). Từ đó chỉ ra các ƯC(24,54). b) BCNN(24,18). Từ đó chỉ ra các BC(24,18).Bài 8: Tìm ƯCLN(24,16,28) và BCNN(24,16,28). Bài 9. Cho ƯCLN(a,b) = 33 . 53; BCNN(a,b) = 22 . 34 . 55. Tìm a, b dương biết rằng a = 3.b.Bài 10: a) Rút gọn \(\frac{{70}}{{95}}\) về phân số tối giản. b) Thực hiện phép tính: \(\frac{{11}}{{15}} - \frac{3}{{25}} + \frac{9}{{10}}\).Bài 11: Tìm số tự nhiên \(x\), biết: a) \(x\) nhỏ nhất, \(x \vdots 45; x \vdots 110\) và \(x \vdots 75\). b) \(x\) lớn nhất, \(x + 160\) và \(x + 300\) đều là bội của \(x\).----HẾT---- Lời giải chi tiết: Bài 1:ಞ Xác định số nhỏ nhất khác 0 trong các bội chung của 2 và 3. A. 0. B. 6. C. 2. D. 3. Phương pháp Tìm B(2), B(3): Muốn tìm bội của một số tự nhiên ta lấy số đó nhân lần lượt với các số 0; 1; 2; 3… Tìm BC(2,3) Tìm số nhỏ nhất khác 0 trong các bội chung vừa tìm được.Lời giải B(2) = {0;2;4;6;8;...} B(3) = {0;3;6;9;...} Số nhỏ nhất khác 0 trong bội chung của 2 và 3 là: 6.Đáp án: B Bài 2: 8 là ước chung của A. 12 và 32. B. 24 và 56. C. 14 và 48. D. 18 và 24. Phương pháp - Chia các số cho 8 - Nếu cả 2 số cần xét chia hết cho 8 thì 8 là ước chung của 2 số đó.Lời giải 24:8 = 3; 56:8 = 7 Do đó 8 là ước chung của 24 và 56.Đáp án: B Bài 3: Tìm \(BCNN\left( {38,76} \right)\). A. 2888. B. 37. C. 76. D. 144. Phương pháp Nếu \(a \vdots b\) thì \(BCNN\left( {a;b} \right) = a\)Lời giải Ta có \(76 \vdots 38\) nên \(BCNN\left( {38;76} \right) = 76.\)Đáp án: C Bài 4: Tìm ƯCLN\(\left( {18;60} \right)\). A. 6. B. 30. C. 12. D. 18. Phương pháp Muốn tìm ƯCLN của của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.Lời giải Ta có: \(18 = {2.3^2}; 60 = {2^2}.3.5\) Nên ƯCLN\(\left( {18;60} \right) = 2.3 = 6.\)Đáp án: A Bài 5: 𝔉Mẫu số nhỏ nhất khi quy đồng các phân số \(\frac{3}{{16}}\) và \(\frac{5}{{24}}\) là A. 24. B. 48. C. 96. D. 16. Phương pháp Muốn quy đồng mẫu số nhiều phân số ta có thể làm như sau:Bước 1꧋: Tìm một bội chung của các mẫu số (thường là BCNN) để làm mẫu số chung. Bước 2♍: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu số (bằng cách chia mẫu số chung cho từng mẫu số riêng).Bước 3𓆉: Nhân tử số và mẫu số của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng. Lời giải Ta có: 16 = \({2^4}\) 24 = \({2^3}.3\) Suy ra BCNN(16, 24) = \({2^4}.3\) = 48 Mẫu chung nhỏ nhất khi quy đồng \(\frac{3}{{16}}\) và \(\frac{5}{{24}}\) là 48.Đáp án: B Bài 6: Viết tập hợp: a) ƯC(32,24). b) BC(12,15).Phương pháp a) Bước 1: Viết tập hợp các ước của a và của b: Ư(a), Ư(b) Bước 2: Tìm những phần tử chung của Ư(a) và Ư(b). b) Bước 1✤: Viết tập hợp các bội B(a) của a và các bội B(b) của b. Bước 2: Tìm những phần tử chung của B(a) và B(b). Lời giải a) Ta có: Ư(32) = {1;2;4;8;16;32} Ư(24) = {1;2;3;4;6;8;12;24} Do đó, ƯC(32,24) = {1;2;4;8} b) Ta có: B(12) = {0;12;24;36;48;60;72;84;96;108;120;132;…} B(15) = {0;15;30;45;60;75;90; 105;120; 135;…} Do đó, BC(12,15) ={0; 60; 120;…}Bài 7: Tìm: a) ƯCLN(24,54). Từ đó chỉ ra các ƯC(24,54). b) BCNN(24,18). Từ đó chỉ ra các BC(24,18).Phương pháp a) * Tìm ƯCLN Muốn tìm ƯCLN của của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. * Ước của ƯCLN (a,b) là ƯC(a,b) b) * Tìm BCNN: Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo ba bước sau:Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm. * Bội của BCNN (a,b) là BC(a,b)Lời giải a) Ta có:24 = 23 . 3 54 = 2. 33 Thừa số nguyên tố chung là 2 và 3. Số mũ nhỏ nhất của 2 và 3 lần lượt là 1 và 1. Suy ra ƯCLN(24,54) = 2 . 3 = 6 Ta được: ƯC(24,54) = Ư(6) = {1;2;3;6} b) Ta có:24 = 23 . 3 18 = 2 . 32 Thừa số nguyên tố chung là 2 và 3, không có thừa số nguyên tố riêng. Số mũ lớn nhất của 2 và 3 lần lượt là 3 và 2.Suy ra BCNN(24,18) = 23 . 32 = 72. Ta được: BC(24,18) = B(72) = {0;72;144;…}Bài 8: Tìm ƯCLN(24,16,28) và BCNN(24,16,28). Phương pháp * Tìm ƯCLN Muốn tìm ƯCLN của của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm. * Ước của ƯCLN(a,b) là ƯC(a,b) * Tìm BCNN: Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo ba bước sau:Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm. Lời giải Ta có:24 = 23 . 3 16 = 24 28 = 22 . 7 * Thừa số nguyên tố chung là 2. Số mũ nhỏ nhất của 2 là 2.Suy ra ƯCLN (24,16,28) = 22 = 4. * Thừa số nguyên tố chung là 2, thừa số nguyên tố riêng là 3 và 7. Số mũ lớn nhất của 2 là 4; của 3 là 1, của 7 là 1.Suy ra BCNN(24,16,28) = 24 . 3 . 7 = 336. Bài 9. Cho ƯCLN(a,b) = 33 . 53; BCNN(a,b) = 22 . 34 . 55. Tìm a, b dương biết rằng a = 3.b.Phương pháp Tích của ƯCLN(a,b) và BCNN(a,b) bằng tích a.b Kết hợp dữ kiện a = 3.b để tìm a, bLời giải Ta có: a.b = ƯCLN(a,b) . BCNN(a,b)= 33 . 53 . 22 . 34 . 55 = 22 . 37 . 58 Mà a = 3.b nên ta có:3.b.b = 22 . 37 . 58 Hay 3b2 = 22 . 37 . 58 Nên b2 = 22 . 36 . 58 = (2 . 33 . 54)2 Do đó, b = 2 . 33 . 54 Suy ra a = 3 . b = 3 . 2 . 33 . 54 = 2 . 34 . 54. Vậy a = 2 . 34 . 54; b = 2 . 33 . 54 Bài 10: a) Rút gọn \(\frac{{70}}{{95}}\) về phân số tối giản. b) Thực hiện phép tính: \(\frac{{11}}{{15}} - \frac{3}{{25}} + \frac{9}{{10}}\).Phương pháp a) - Phân tích các số trên tử và mẫu ra thừa số nguyên tố. - Tìm ƯCLN của tử và mẫu của mỗi phân số. - Chia cả tử và mẫu cho ƯCLN tìm được. b) - Chọn mẫu chung là BCNN của các mẫu. - Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu. - Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với mẫu phụ tương ứng. - Cộng các phân số cùng mẫu.Lời giải a) Ta có: \(\begin{array}{*{20}{l}}{70 = 2.5.7}\\{95 = 5.19}\end{array}\) Suy ra ƯCLN (70,95) = 5 Do đó \(\frac{{70}}{{95}} = \frac{{70:5}}{{95:5}} = \frac{{14}}{{19}}\). b) Ta có: 15 = 3.5 25 = 5\(^2\) 10 = 2.5 Do đó mẫu chung là BCNN(15,25,10) = 2.3.5\(^2\) = 150. Thừa số phụ của 15 là 10; của 15 là 6; của 10 là 15. \(\begin{array}{*{20}{l}}{\frac{{11}}{{15}} - \frac{3}{{25}} + \frac{9}{{10}}}\\{ = \frac{{11.10}}{{15.10}} - \frac{{3.6}}{{25.6}} + \frac{{9.15}}{{10.15}}}\\{ = \frac{{110 - 18 + 135}}{{150}}}\\{ = \frac{{227}}{{150}}}\end{array}\)Bài 11: Tìm số tự nhiên \(x\), biết: a) \(x\) nhỏ nhất, \(x \vdots 45; x \vdots 110\) và \(x \vdots 75\). b) \(x\) lớn nhất, \(x + 160\) và \(x + 300\) đều là bội của \(x\).Phương pháp a) Từ đề bài suy ra \(x \in \)BC\(\left( {105;175;385} \right)\) mà \(x\) nhỏ nhất nên \(x = \) BCNN\(\left( {45;75;110} \right)\). Tìm bội chung nhỏ nhất theo các bước Muốn tìm BCNN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện theo ba bước sau: Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung và riêng. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ lớn nhất của nó. Tích đó là BCNN phải tìm. b) Vì \(x + 160\) và \(x + 300\) là bội của \(x\) nên \(x \in \) ƯC\(\left( {x + 160;x + 300} \right)\) Vì \(x \vdots x\) và \(x\) lớn nhất nên \(x = \) ƯCLN\(\left( {160;300} \right)\) Bài toán quy về bài toán tìm ước chung lớn nhất Muốn tìm ƯCLN của của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau: Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố. Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung. Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn, mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.Lời giải a) Vì \(x \vdots 45; x \vdots 110\) và \(x \vdots 75\) nên \(x \in BC\left( {45;75;110} \right)\) mà \(x\) nhỏ nhất nên \(x = BCNN\left( {45;75;110} \right)\) Ta có \(45 = {3^2}.5; 75 = {3.5^2}; 110 = 2.5.11\) Nên \(x = BCNN\left( {45;75;110} \right) = {2.3^2}{.5^2}.11\)\( = 4950.\) b) Vì \(x + 160\) và \(x + 300\) đều là bội của \(x\) nên \(\left( {x + 160} \right) \vdots x\) và \(\left( {x + 300} \right) \vdots x\) Vì \(x \vdots x\) nên \(160 \vdots x\) và \(300 \vdots x\) Suy ra \(x \in \) ƯC\(\left( {160;300} \right)\) Vì \(x\) lớn nhất nên \(x = \) ƯCLN\(\left( {160;300} \right)\) \(160 = {2^5}.5\) và \(300 = {2^2}{.3.5^2}\) Suy ra \(x = \) ƯCLN\(\left( {160;300} \right)\)\( = {2^2}.5 = 20\)
Quảng cáo
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 6 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí |