ftw bet

Xuất chúng

Từ đồng nghĩa với xuất chúng là gì? Từ trái nghĩa với xuất chúng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xuất chúng
Quảng cáo

Nghĩa: có tài năng, t🐻rí tuệ 𓆏hơn hẳn những người bình thường

Từ đồng nghĩa: tài giỏi, tài ba, tà🐈i hoa, tài tình, xuất sắc, vượt trội

Từ trái nghĩa: ngu dốt, đần độn, kém cỏi, tầm thường

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Minh rất tài giỏi, cậu bé biết chơi nhiều loại nhạc cụ.

  • Cậu ấy là người tài ba, xuất chúng.

  • Thúy Kiều có tài năng vượt trội hơn người.

  • Cô ấy là một học sinh xuất sắc, luôn đạt điểm cao trong các kì thi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mình không nên nói người khác ngu dốt, vì ai cũng có tài năng riêng.

  • Cậu ta thật sự kém cỏi hơn nhiều so với các học sinh khác.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|