ftw bet

Xung đột

Từ đồng nghĩa với xung đột là gì? Từ trái nghĩa với xung đột là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xung đột
Quảng cáo

Nghĩa: sự ꦑva chạm, chống đối lẫn nhau do༒ có mâu thuẫn không thể hòa giải

Từ đồng nghĩa: mâu thuẫn, bất hòa, chiến tranh, chia rẽ, bè phái

Từ trái nghĩa: hòa bình, thái bình, thống nhấ𒈔t, đoàn kết, hòa hợp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cuối cùng mâu thuẫn của chúng tôi cũng được giải quyết.

  • Chiến tranh lạnh.

  • Xung đột kéo dài có thể dẫn đến chiến tranh

  • Chia kéo phái.

  • Một số thành phần xấu muốn chia rẽ chúng ta.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đất nước thái bình, nhân dân ấm no.

  • Khó khăn lắm chúng ta mới có cuộc sống hòa bình.

  • Nhân dân Việt Nam thống nhất thành một khối đoàn kết.

  • Đoàn kết là sức mạnh.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|