ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Xếp đặt

Từ đồng nghĩa với xếp đặt là gì? Từ trái nghĩa với xếp đặt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xếp đặt
Quảng cáo

Nghĩa: tự sắp xếp theo ý định của mình

Từ đồng nghĩa: sắp đặt, sắp xếp

Từ trái nghĩa: áp đặt, cưỡng ép, thúc ép, ép buộc, bắt buộc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Kế hoạch cho chuyến du lịch này đã được chúng tôi sắp đặt một cách kỹ lưỡng.

  • Khách du lịch khi đến đây sẽ được sắp xếp chỗ ăn ở đầy đủ.

  • Đồ đạc trong phòng được xếp đặt ngăn nắp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cha mẹ không nên áp đặt ý kiến của mình lên con cái.

  • Cưỡng ép🅺 người khác làm theo ý mình là một hành vi sai trái.

  • Cha mẹ không nên ép buộc con cái làm điều chúng không thích.

  • Học sinh bắt buộc phải mặc đồng phục khi đến trường.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ဣ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ཧ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🌊{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🔥{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🅺{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𝓰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|