Xảo tráTừ đồng nghĩa với xảo trá là gì? Từ trái nghĩa với xảo trá là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xảo tráQuảng cáo
Nghĩa: lừ▨a lọc người khác bằng những thủ đoạn khôn khéo, tinh vi Từ đồng nghĩa: tinh vi, tinh ranh, gian xꦇảo, xảo quyệt, mưu mô, nham hiểm Từ trái nghĩa: chân thành, thành tâm, ngay thẳng, thật thà, 𒊎trong 🥂sáng, ngây thơ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|