ftw bet

Tẩy

Từ đồng nghĩa với tẩy là gì? Từ trái nghĩa với tẩy là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tẩy
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] đồ dùng làm bằng cao su dùng để tẩy vết mực, vết bẩn trênꦰ giấy

[Động từ] xóa, làm mất những vết bẩn🔴, những chữ viết sai

Từ đồng nghĩa: gôm, xóa

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cục gôm của tớ rơi đâu mất rồi.

  • Cậu viết sai chữ này mất rồi, mau xóa đi!

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|