Tệ bạcTừ đồng nghĩa với tệ bạc là gì? Từ trái nghĩa với tệ bạc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tệ bạcQuảng cáo
Nghĩa: t💃ỏ ra không còn nhớ gì đến ơn 🐎nghĩa, không giữ trọn tình nghĩa trước sau Từ đồng nghĩa: bạc bẽo, bạc tình, bội bạc, bội nghĩa Từ trái nghĩa: chung thủyജ, chung tình, tình nghĩa, biết ơn, ân nghĩa Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|