ftw bet

Trói

Từ đồng nghĩa với trói là gì? Từ trái nghĩa với trói là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trói
Quảng cáo

Nghĩa: buộc cho chꦗặt để cho không thể cử động, vận động 🍷tự do được nữa

Từ đồng nghĩa: bó, buộc, quấn, cột

Từ trái nghĩa: cởi, gỡ, tháo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bác tiều phu gánh ba củi về nhà.

  • Mỗi ngày mẹ đều giúp em buộc tóc.

  • Bác sĩ dùng gạc chun để quấn quanh vết thương.

  • Bác nông dân cột con trâu vào cọc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khi vào nhà bạn không cần phải cởi giày.

  • Mẹ thường gỡ xương cá cho em.

  • Người lính tháo ngòi nổ khỏi quả bom.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|