ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Trói

Từ đồng nghĩa với trói là gì? Từ trái nghĩa với trói là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trói
Quảng cáo

Nghĩa: 🍬buộc cho chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa

Từ đồng nghĩa: bó, buộc, quấn, cột

Từ trái nghĩa: cởi, gỡ, tháo

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bác tiều phu gánh ba củi về nhà.

  • Mỗi ngày mẹ đều giúp em buộc tóc.

  • Bác sĩ dùng gạc chun để quấn quanh vết thương.

  • Bác nông dân cột con trâu vào cọc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Khi vào nhà bạn không cần phải cởi giày.

  • Mẹ thường gỡ xương cá cho em.

  • Người lính tháo ngòi nổ khỏi quả bom.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ಞ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ౠ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🌟{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|⛄{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|⭕{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|💦{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|