ftw bet

Thoắt

Từ đồng nghĩa với thoắt là gì? Từ trái nghĩa với thoắt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thoắt
Quảng cáo

Nghĩa: (cái gì diễn ra) rất nhanh chóng và đột ngột

Từ đồng nghĩa: chợt, bất chợt,🦄 bỗng, đột ngột, đột nhiên, bỗng nhiên, thình lình

Từ trái nghĩa: chậm rãi, từ từ, thong thả

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tôi chợt nhớ ra mình chưa làm bài tập về nhà.

  • Anh ấy bất chợt nhớ ra mình quên mang theo ví.

  • Trời đang nắng bỗng đổ mưa to.

  • Cô ấy đột ngột ngất xỉu giữa đường.

  • Chú chó đang sang đường thì đột nhiên có một chiếc xe lao tới.

  • Bỗng nhiên tôi nhớ đến một kỉ niệm đẹp thời thơ ấu.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ông lão chậm rãi bước đi trên con đường làng.

  • Mặt trời từ từ lặn xuống, khuất sau những đám mây.

  • Cô ấy thong thả uống ly cà phê sáng.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|