ftw bet

Thạo

Từ đồng nghĩa với thạo là gì? Từ trái nghĩa với thạo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thạo
Quảng cáo

Nghĩa: rất quen𒐪 việc do đã có nhiều kinh nghiệm, từng trải nhiều

Từ đồng nghĩa: thành thạo, thuần thục, lã🌌🦹o luyện, lành nghề, tinh thông, thông thạo

Từ trái nghĩa: lơ mơ, ngu ngốc, ngốc nghếch, tay ngang

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh ấy có thể nói thành thạo ba thứ tiếng.

  • Mình đã thành thục các bước giải bài toán này rồi.

  • Bà ấy là một đầu bếp lão luyện.

  • Ông ấy là một người thợ lành nghề trong việc chế tác đồ gốm.

  • Ông nội em tinh thông về lịch sử Việt Nam. 

  • Tớ đã có thể nói thông thạo tiếng Anh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bạn ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.

  • Lũ chuột thật ngu ngốc.

  • Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.

  • Anh ấy là một người thợ tay ngang nên làm hơi chậm.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|