ftw bet

Trễ

Từ đồng nghĩa với trễ là gì? Từ trái nghĩa với trễ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trễ
Quảng cáo

Nghĩa: [Động từ] bị sa xuố𝄹ng,🌜 tụt xuống thấp hơn vị trí bình thường

[Tính từ] chậm, muộn

Từ đồng nghĩa: chậm, muộn, chậm chạp, lề mề

Từ trái nghĩa: nhanh, mau, nhanh chóng, mau chóng, sớm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Đồng hồ chạy chậm năm phút.

  • Chúng ta sắp muộn học rồi, phải nhanh chân lên thôi.

  • Ông em tuổi đã cao nên đi đứng chậm chạp.

  • Cô ấy làm việc gì cũng lề mề.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chú ngựa phi rất nhanh.

  • Trời mưa to rồi, chúng ta mau chạy thôi!

  • Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành công việc này.

  • Trời đã tối mờ tối mịt, chúng mình phải mau chóng về nhà thôi.

  • Năm nay mùa đông đến sớm hơn mọi năm.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|