ftw bet

Sâu

Từ đồng nghĩa với sâu là gì? Từ trái nghĩa với sâu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sâu
Quảng cáo

Nghĩa: [Danh từ] dạng ấu trùng sâu bọ, thường ăn 🅠hại cây cối

[Tính từ] có khoảng cách b🧔ao nhiêu tính từ miệng hoặc bề mặt đến đáy; có tính chất đi vào phía bên t꧂rong của sự vật để hiểu được bản chất

Từ đồng nghĩa: sâu sắc, sâu thẳm

Từ trái nghĩa: cạn, nông cạn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cách nhìn nhận vấn đề của anh ấy vô cùng sâu sắc.

  • Cái giếng này sâu thăm thẳm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lên non mới biết non cao/ Lội sông mới biết lạch nào cạn sâu. (Ca dao)

  • Cậu ấy suy nghĩ rất nông cạn.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|