SắnTừ đồng nghĩa với sắn là gì? Từ trái nghĩa với sắn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sắnQuảng cáo
Nghĩa: cây cùng ♉họ với thầu dầu, thân thẳng mang nhiều sẹo lá, lá có cuống dài, phiến xẻ hình chân vịt, rễ củ chứa nhiều tinh bột, dùng để ăn Từ đồng nghĩa: khoai mì, củ mì Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|