SaiTừ đồng nghĩa với sai là gì? Từ trái nghĩa với sai là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ saiQuảng cáo
Nghĩa: [Tính từ] không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định, với những điều có thật; (cây cối) ra nh♔iều hoa quᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚả hoặc củ và sít vào nhau [Độ💝ng từ] b🥂ảo người dưới quyền hoặc nhỏ tuổi hơn làm việc gì đó cho mình Từ đồng nghĩa: sai trái, sai lầm, ra lệnh Từ trái nghĩa: đúng, chuẩn, chính xác, chuẩn xác, đúng đắn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|