ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Sai

Từ đồng nghĩa với sai là gì? Từ trái nghĩa với sai là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sai
Quảng cáo

Nghĩa: 🐬[Tính từ] không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định, với những điều có thật; (cây cối) ra nhiều hoa quả hoặc củ và sít vào nhau

🐓[Động từ] bảo người dưới quyền hoặc nhỏ tuổi hơn làm việc gì đó cho mình

Từ đồng nghĩa: sai trái, sai lầm, ra lệnh

Từ trái nghĩa: đúng, chuẩn, chính xác, chuẩn xác, đúng đắn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Nói dối là một hành vi sai trái.

  • Tuổi trẻ thường bốc đồng và hay mắc sai lầm.

  • Cảnh sát ra lệnh lục soát nhà của tên trộm.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Những lời cậu ấy nói không đúng sự thật.

  • Bạn ấy phát âm tiếng Anh rất chuẩn.

  • Chiếc đồng hồ này chạy không chính xác.

  • Thông tin này hoàn toàn chuẩn xác.

  • Trộm cắp là hành vi không đúng đắn.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🍃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🧜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𝔉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|⛄{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|♔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|꧟{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|