ftw bet

Sạch

Từ đồng nghĩa với sạch là gì? Từ trái nghĩa với sạch là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sạch
Quảng cáo

Nghĩa: tình trạng không có bụi bặm, rác rưởi, cáu ghét, không bị hoen ố; tình trạng hết tất cả, không c♔òn sót lại chút nào

Từ đồng nghĩa: sạch sẽ, gọn gàng, ngăn nắp, nhẵn, sạch sành sanh

Từ trái nghĩa: bẩn, dơ, dơ dáy, bẩn thỉu, hôi thối, lấm lem, bừa bộ♔n, bừa bãi

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Căn phòng mới được lau dọn nên rất sạch sẽ.

  • Em luôn sắp xếp đồ đạc trong phòng thật gọn gàng.

  • Phòng của chị gái em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.

  • Đồ ăn trong tủ lạnh đã hết nhẵn.

  • Tài sản trong nhà đã bị mất sạch sành sanh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nước sông bẩn vì ô nhiễm.

  • Chiếc áo của tớ bị vì dính bùn đất.

  • Sàn nhà thật dơ dáy.

  • Lũ chuột rất bẩn thỉu.

  • Ở bãi rác luôn bốc mùi hôi thối.

  • Bàn tay cậu bé lấm lem bùn đất.

  • Nhà cửa bừa bộn do đã lâu không được quét dọn.

  • Sách vở vứt bừa bãi trên bàn.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|