ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Sầu

Từ đồng nghĩa với sầu là gì? Từ trái nghĩa với sầu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sầu
Quảng cáo

Nghĩa: ♊buồn sâu trong trong lòng (thường vì nhớ thương, xa cách)

Từ đồng nghĩa: ไbuồn, buồn bã, buồn rầu, u sầu, ủ dột, u buồn, rầu rĩ

Từ trái nghĩa: ཧvui vẻ, hạnh phúc, hân hoan, phấn khởi, vui sướng, mừng rỡ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chị gái em rất buồn vì thi trượt đại học.

  • Tâm trạng hôm nay của tôi có chút buồn bã.

  • Chú tôi đang buồn rầu vì công việc.

  • Cô ấy ngồi một mình trong góc phòng, vẻ mặt ủ dột đến lạ.

  • Ánh mắt u buồn của mẹ ẩn giấu những lo toan. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.

  • Gia đình em đang sống rất hạnh phúc.

  • Mọi người đều hân hoan chào đón năm mới.

  • Linh rất phấn khởi vì ngày mai là sinh nhật bạn ấy.

  • Em rất vui sướng khi nhận được món quà yêu thích.

  • Chú chó vẫy đuôi mừng rỡ mỗi khi em đi học về.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦚ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|𝐆{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🅘{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🍌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🔯{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🐷{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|