ftw bet

Sát

Từ đồng nghĩa với sát là gì? Từ trái nghĩa với sát là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ sát
Quảng cáo

Nghĩa: gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa; có sự tiếp xúc, theo dõi thường x👍uyên nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về người nào đó, việc gì đó

Từ đồng nghĩa: áp, cạnh, giáp, kề, sát sao

Từ trái nghĩa: xa, cách, lỏng lẻo, lơ là

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu bé áp mặt vào cửa sổ để nhìn ra ngoài.

  • Nhà Lan ở cạnh nhà tớ.

  • Những ngày giáp Tết, đường phố lộng lẫy, ngập tràn sắc xuân. 

  • Họ là những người đồng đội luôn kề vai sát cánh. 

  • Cô giáo luôn sát sao tình hình học tập của học sinh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Làng quê tôi nằm rất xa thành phố.

  • Hai nhà cách nhau một bức tường.

  • Chính sách quản lí còn lỏng lẻo.

  • Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|