ftw bet

Rủ rê

Từ đồng nghĩa với rủ rê là gì? Từ trái nghĩa với rủ rê là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ rủ rê
Quảng cáo

Nghĩa: lôi kéo, thuyết phục người khác làm điều gì đó, thườ🦋ng là những điều xấu hoặc sai trái

Từ đồng nghĩa: lôi kéo, xúi giục, xúi bẩy, dụ dỗ

Từ trái nghĩa: can ngăn, ngăn cản, cản trở

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ta dùng lời ngon ngọt để lôi kéo mọi người về phe mình. 

  • Cậu không nên nghe theo lời xúi giục của các bạn ấy.

  • Cậu ta hay xúi bẩy bạn bè đánh nhau.

  • Kẻ bắt cóc hay dùng bánh kẹo để dụ dỗ trẻ con.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Gia đình cố gắng can ngăn anh ấy đi theo con đường phạm pháp.

  • Cô ấy vẫn theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.

  • Sự vào cuộc của cảnh sát đã cản trở kế hoạch của tên trộm.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|