ftw bet

Nhật

Từ đồng nghĩa với nhật là gì? Từ trái nghĩa với nhật là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhật
Quảng cáo

Nghĩa: từ dùng để chỉ mặt trời hoặc đất nước Nhật Bản

Từ đồng nghĩa: mặt trời, thái dương

Từ trái nghĩa: nguyệt, mặt trăng

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.

  • Cha mẹ là vầng thái dương của mỗi người con.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tối nay sẽ xảy ra nguyệt thực toàn phần.

  • Mặt trăng đêm nay tròn như một chiếc đĩa.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|