ftw bet

Nguyệt

Từ đồng nghĩa với nguyệt là gì? Từ trái nghĩa với nguyệt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nguyệt
Quảng cáo

Nghĩa: từ dùng để chỉ mặt trăng

Từ đồng nghĩa: mặt trăng

Từ trái nghĩa: nhật, mặt trời, thái dương

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mặt trăng đêm nay tròn như một chiếc đĩa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đêm nay sẽ xảy ra hiện tượng nhật thực.

  • Mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.

  • Cha mẹ là vầng thái dương của mỗi người con.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|