ftw bet

Ngoan

Từ đồng nghĩa với ngoan là gì? Từ trái nghĩa với ngoan là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngoan
Quảng cáo

Nghĩa: dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em)

Từ đồng nghĩa: ngoan ngoãn

Từ trái nghĩa: hư, hư hỏng, hư đốn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nam là một học sinh ngoan ngoãn, luôn kính thầy mến bạn.

  • Bé Lan rất ngoan ngoãn và nghe lời bố mẹ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thằng bé dạo này quá!

  • Cậu ấy được bố mẹ chiều chuộng nên sinh hư hỏng.

  • Những đứa trẻ hư đốn sẽ không được ai yêu.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|