ftw bet

No

Từ đồng nghĩa với no là gì? Từ trái nghĩa với no là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ no
Quảng cáo

Nghĩa: (con người) ở trạng thái nhu cầu ăn uống đã được thỏa mãn đầy đủ; (sự vật) ở trạng🐟 thái nhu cầu nào đó đã được thỏa mãn đầy đủ, không thể nhận thêm được nữa

Từ đồng nghĩa: no nê

Từ trái nghĩa: đói, khát, thèm

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em bé ăn một bữa no nê và ngủ thiếp đi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bụng em đói cồn cào sau giờ học.

  • Tôi đang khát khô cả cổ họng.

  • Em rất thèm những món ăn mẹ nấu.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|