ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Nhạt

Từ đồng nghĩa với nhạt là gì? Từ trái nghĩa với nhạt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhạt
Quảng cáo

Nghĩa: ꦉ(thức ăn) có độ đậm thấp hơn so với khẩu vị bình thường; (màu sắc) không đậm bằng màu bình thường hoặc màu vốn có trước đó; (trò vui, chuyện kể) ít gây hứng thú, không hấp dẫn; không được mặn mà trong tình cảm, trong đối xử

Từ đồng nghĩa: nhạt nhẽo, nhạt phèo, tẻ nhạt, lạnh nhạt

Từ trái nghĩa: đậm, sẫm, đậm đà, mặn, mặn chát, mặn mà, mặn nồng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Câu chuyện mà cậu kể thật nhạt nhẽo.

  • Cà phê mà cậu pha nhạt phèo, không hợp khẩu vị của tôi.

  • Quyển truyện tớ đang đọc rất tẻ nhạt.

  • Thái độ lạnh nhạt của anh ấy khiến mọi người cảm thấy tổn thương.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu ấy tô màu chỗ đậm, chỗ nhạt.

  • Chiếc áo này có màu xanh sẫm.
  • Nước dùng nấu rất đậm đà.
  • Nước muối có vị mặn.

  • Món canh này có vị mặn chát.

  • Món cá kho này rất mặn mà.

  • Tình cảm giữa họ vô cùng mặn nồng, thắm thiết.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🉐{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|♑{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🦋{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꦰ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🌃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ꦅ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|