ftw bet

Ngô

Từ đồng nghĩa với ngô là gì? Từ trái nghĩa với ngô là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngô
Quảng cáo

Nghĩa: 🔯cây lương thực, thân thẳng, quả có dạng hạt tụ lại thành bắp ở lưng chừng thân, hạt dùng để ăn

Từ đồng nghĩa: bắp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em rất thích ăn bắp rang bơ.

  • Mẹ em nấu chè bắp rất ngon.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|