NgôTừ đồng nghĩa với ngô là gì? Từ trái nghĩa với ngô là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngôQuảng cáo
Nghĩa: 🔯cây lương thực, thân thẳng, quả có dạng hạt tụ lại thành bắp ở lưng chừng thân, hạt dùng để ăn Từ đồng nghĩa: bắp Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|