NénTừ đồng nghĩa với nén là gì? Từ trái nghĩa với nén là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nénQuảng cáo
Nghĩa: đè xuống, ép xuống một vật nặng làm cho vật thu hẹp về diện tích; kìm giữ 🐻lại những tình cả🃏m, cảm xúc đang trỗi lên mạnh mẽ trong lòng Từ đồng nghĩa: ấn, chặn, đè, 🍃lèn, ghìm, kìm nén, kìꦑm giữ, kiềm chế Từ trái nghĩa: bộc lộ, thổ lộ, giãi bày, bày tỏ, bộc bạch Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|