ftw bet

Ngáng

Từ đồng nghĩa với ngáng là gì? Từ trái nghĩa với ngáng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngáng
Quảng cáo

Nghĩa: dùng vật chướng ngại chắn nganꦡg, làm c🧸ản trở sự hoạt động

Từ đồng nghĩa: chắn, chặn, chèn, ngăn, cản

Từ trái nghĩa: thông, thoát, mở

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Tảng đá to tướng chắn ngang đường đi.

  • Chặn tờ giấy lại kẻo gió lùa bay.

  • Xe trước chèn không cho xe sau vượt lên.

  • Những khó khăn không thể cản bước chúng ta tiến về phía trước.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Con đường này thông giữa hai ngôi làng.

  • Cống thoát nước bị nghẽn khiến đường phố bị ngập.

  • Chính phủ đã mở cửa biên giới để thu hút khách du lịch.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|