Ngần ngừTừ đồng nghĩa với ngần ngừ là gì? Từ trái nghĩa với ngần ngừ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ngần ngừQuảng cáo
Nghĩa: còn suy tí🥀nh,🦹 lưỡng lự, chưa dứt khoát trong hành động Từ đồng nghĩa: chần chừ, do dự, phân vân, đắn đo, lần ch꧃ần, lưỡng lự Từ trái nghĩa: dứt khoát, quả quyết, quyết đoán Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|