ftw bet

Nối

Từ đồng nghĩa với nối là gì? Từ trái nghĩa với nối là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nối
Quảng cáo

Nghĩa: làm liền lại cho liên tiếp nhau để cho dài hơ✤n (thường nói về dây)

Từ đồng nghĩa: chắp, gắn, hàn, ghép

Từ trái nghĩa: tách, rời, tháo, cắt, đứt

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy chắp các mảnh vỡ của chiếc bình lại với nhau.

  • Chiếc mũ này có gắn hình ngôi sao ở giữa.

  • Các kĩ sư đang hàn hai ống thép.

  • Chúng em cùng nhau chơi ghép hình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tình bạn của chúng ta gắn bó không thể tách rời.

  • Người lính tháo ngòi nổ khỏi quả bom.

  • Linh đã cắt đi mái tóc dài của cậu ấy.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|