ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Nhạo báng

Từ đồng nghĩa với nhạo báng là gì? Từ trái nghĩa với nhạo báng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhạo báng
Quảng cáo

Nghĩa: ꦗchế giễu nhằm chỉ trích những cái người ta cho là linh thiêng

Từ đồng nghĩa: chế giễu, châm biếm, chế nhạo, giễu cợt

Từ trái nghĩa: ꩲtán dương, khen ngợi, ca ngợi, tôn trọng, biểu dương

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu ấy thường xuyên bị bạn bè chế giễu.

  • Bộ phim này châm biếm những thói hư tật xấu trong xã hội.

  • Cô bé cảm thấy buồn bã khi bị các bạn cùng lớp chế nhạo.

  • Họ giễu cợt cô gái vì ngoại hình kì lạ của cô ấy.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cộng đồng tán dương hành động dũng cảm của anh ấy.

  • Mẹ em nấu ăn rất ngon, ai cũng tấm tắc khen ngợi.

  • Cô dạy em cần tôn trọng những người có hoàn cảnh khó khăn hơn mình.

  • Nam được nhà trường biểu dương trước cờ vì có thành tích học tập xuất sắc.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🅘{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|༺{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𝔍{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ജ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🦹{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|👍{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|